Cà phê là một loại đồ uống phổ biến được chiết xuất từ hạt của cây cà phê, thuộc chi Coffea. Hạt cà phê được rang và xay thành bột, sau đó được pha chế với nước nóng để tạo ra một thức uống thơm ngon và có chứa caffeine, một chất kích thích nhẹ có tác dụng giúp tăng cường sự tỉnh táo và tập trung. Kiểm nghiệm cà phê giúp doanh nghiệp đánh giá được chất lượng sản phẩm khi cung ứng ra bên ngoài thị trường. Dưới đây là gợi ý địa chỉ kiểm nghiệm giúp các cá nhân, tổ chức và doanh nghiệp vừa tiết kiệm chi phí, thời gian lại dễ dàng công bố chất lượng cà phê – bột ngũ cốc dinh dưỡng.
Các quy định của nhà nước về kiểm nghiệm cà phê
Kiểm nghiệm cà phê – bột ngũ cốc dinh dưỡng không chỉ là tiêu chí đánh giá chất lượng của cà phê – bột ngũ cốc dinh dưỡng mà còn là điều kiện bắt buộc để tiến hành làm thủ tục công bố tiêu chuẩn chất lượng cà phê – bột ngũ cốc dinh dưỡng. Để đánh giá chất lượng cà phê một cách chính xác, không thể chỉ dựa vào các cảm nhận thông thường mà cần phải tiến hành kiểm nghiệm các thành phần có trong sản phẩm. Đây là một yêu cầu bắt buộc để hoàn thiện hồ sơ công bố tiêu chuẩn chất lượng cho cà phê hòa tan, cũng như thực hiện kế hoạch kiểm nghiệm định kỳ (hai lần mỗi năm đối với các cơ sở chưa được cấp chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng), theo quy định tại Thông tư 19/2012/TT-BYT do Bộ Y tế ban hành.
- Quyết định 46/2007/QĐ-BYT: Quy định về giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm.
- QCVN 8-2:2011/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia quy định giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm.
- QCVN 8-1:2011/BYT: Quy chuẩn quốc gia quy định giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực phẩm.
- TCVN 5251:1990: Tiêu chuẩn kỹ thuật cho cà phê bột.
Các chỉ tiêu kiểm nghiệm cà phê gồm những gì?
Chỉ tiêu cảm quan
STT | CHỈ TIÊU | ĐƠN VỊ | PHƯƠNG PHÁP THỬ |
1 | Độ mịn | – | TCVN 5251 – 1990 |
2 | Cảm quan(trạng thái, màu sắc, mùi vị) | – | Cảm quan |
3 | Tạp chất thấy bằng mắt thường | % | TCVN 5251 – 1990 |
4 | Mảnh vỡ | % | TCVN 5251 – 1990 |
5 | Hạt bị lỗi | % | TCVN 4808 – 2007 |
6 | Hạt tốt | % | TCVN 4808 – 2007 |
Chỉ tiêu hoá lý
STT | CHỈ TIÊU | ĐƠN VỊ | PHƯƠNG PHÁP THỬ |
1 | Độ ẩm | % | Mục 8.1- Manuals of Food quality control 14/7 – FAO : 1986 |
2 | Cafein (*) | – | TCVN 6603:2000 |
3 | Các hợp chất tan trong nước | % | TCVN 5610-2007 |
4 | Protein thô(*) | % | Mục 8.3 – Manuals of Food quality control 14/7 – FAO : 1986 |
5 | Carbohydrate | % | TCVN 4594:1988 |
6 | Béo tổng(*) | % | Mục 8.2 – Manuals of Food quality control 14/7 – FAO : 1986 |
7 | Xơ dinh dưỡng
(dietary fiber) |
% | AOAC 985.29:2011 |
8 | Xơ thô (*) | % | TK.TCVN 5714-2007 |
9 | Tro tổng (*) | % | Mục 8.4 – Manuals of Food quality control 14/7 – FAO : 1986 |
10 | Tro không tan trong HCl (*) | % | TCVN 7765-2007 |
11 | Độ mịn | TCVN 5251 – 1990 |
Chỉ tiêu vi sinh
STT | CHỈ TIÊU | ĐƠN VỊ | PHƯƠNG PHÁP THỬ |
1 | Tổng số vi sinh vật hiếu khí | CFU/g | K.TCVN 4884 : 2005 (ISO 4833.2003) |
2 | Coliforms | CFU/g | TK. TCVN 6848 : 2007 (ISO 4832 : 2005) |
3 | E.coli | CFU/g | TK. TCVN 6846 : 2007 (ISO 7251 : 2005) |
4 | Staphylococcus aureus(*) | CFU/g | TCVN 4830-1 : 2005
(ISO 6888-1 : 1999) |
5 | Samonella | CFU/g | TK. TCVN 4829 : 2005 (ISO 6579 : 2002) |
6 | Tổng số bào tử nấm men – mốc | CFU/g | TK. TCVN 8275-1: 2010 (ISO 21527-1 : 2008) |
7 | Clostridium perfringens | CFU/g | TCVN 4991 : 2005 (ISO 7937 : 2004) |
8 | Bacillus cereus | CFU/g | TCVN 4992 : 2005
(ISO 7932 : 2004) |
Độc tố vi nấm
STT | CHỈ TIÊU | ĐƠN VỊ | PHƯƠNG PHÁP THỬ |
1 | Aflatoxin Tổng | µg/kg | TK.AOAC 991.31(LC/MS/MS) |
2 | Aflatoxin/chất (B1, B2, G1, G2) | µg/kg | TK.AOAC 991.31(LC/MS/MS) |
3 | Ochratoxin A | µg/kg | AOAC 2000.09(LC/MS/MS) |
Chỉ tiêu kim loại nặng
STT | CHỈ TIÊU | ĐƠN VỊ | PHƯƠNG PHÁP THỬ |
1 | Arsen (As) (*) | mg/kg | AOAC 999.11:2011 (AAS) |
2 | Cadimi (Cd) (*) | mg/kg | AOAC 999.11:2011 (AAS) |
3 | Chì (Pb) (*) | mg/kg | AOAC 999.11:2011 (AAS) |
4 | Thủy ngân (Hg) (*) | mg/kg | AOAC 974.14:2011 (AAS) |
5 | Đồng (Cu) (*) | mg/kg | AOAC 999.11:2011 (AAS) |
6 | Kẽm (Zn) (*) | mg/kg | AOAC 999.11:2011 (AAS) |
Tuỳ vào mục đích kiểm nghiệm như kiểm tra chất lượng, kiểm nghiệm định kỳ, kiểm nghiệm để làm thủ tục công bố chất lượng sản phẩm….doanh nghiệp có thể bổ sung hoặc giảm bớt các chỉ tiêu nhằm tiết kiệm thời gian và tối ưu chi phí vẫn đảm bảo theo đúng quy định sản phẩm.
Để được hỗ trợ kiểm nghiệm cà phê – bột ngũ cốc dinh dưỡng trọn gói như : Tư vấn tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, Kiểm nghiệm mẫu cà phê – bột ngũ cốc dinh dưỡng lấy mẫu kiểm nghiệm sao cho rút ngắn thời gian và tiết kiệm chi phí vui lòng liên hệ Ms Phượng (SDT: 0343 403 243) để được tư vấn cụ thể chi tiết.
Kiểm nghiệm cà phê ở đâu uy tín và có giá trị pháp lý được nước ngoài công nhận?
Thunghiem247.com giúp khách hàng kết nối tới các đơn vị kiểm nghiệm uy tín có giá trị pháp lý trên toàn quốc và nhận được sự hài lòng tuyệt đối từ khách hàng. Thunghiem247.com là dịch vụ kết nối khách hàng với các đơn vị kiểm nghiệm nhà nước uy tín như Tổng cục Đo Lường Chất Lượng Việt Nam (cơ quan đầu ngành về kiểm nghiệm). Chúng tôi có 15 năm kinh nghiệm trong ngành phân tích kiểm nghiệm thực phẩm. Chúng tôi sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội như:
- Đội ngũ chuyên gia kỹ thuật viên trình độ cao
- Máy móc trang thiết bị hiện đại nhất
- Đầu tư phát triển áp dụng quy trình quốc tế trong tất cả các khâu kiểm nghiệm
- Chất lượng dịch vụ luôn được quan tâm và cải tiến để đáp ứng nhu cầu khách hàng.
- Kết quả chính xác tin cậy với chi phí phù hợp
- Dịch vụ tốt nhất với thời gian trả kết quả linh hoạt ( Kiểm nhanh và kiểm thường)
- Các dịch vụ của chúng tôi: Kiểm nghiệm thực phẩm, bảng giá kiểm nghiệm thực phẩm, Kiểm nghiệm thực phẩm ở đâu, chỉ tiêu kiểm nghiệm thực phẩm, kiểm nghiệm mỹ phẩm
Một lần nữa, xin chân thành cảm ơn sự quan tâm của Quý Khách Hàng . Hãy gọi cho Thử nghiệm 247 để nhận được sự tư vấn, phục vụ tin tưởng và hài lòng nhất.
Mọi yêu cầu của Quý Khách xin vui lòng liên hệ:
Địa chỉ: Số 08 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội
Số điện thoại Ms Phượng (SDT: 0343 403 243)
MỘT SỐ MẪU KHÁCH ĐÃ LÀM TẠI THỬ NGHIỆM 247